Chi tiết bài viết
Chọn tuổi xông nhà năm Quý Mão 2023 mang lại may mắn, tài vận tốt nhất
Ngày đăng: 16/01/2023
Người xông nhà là người có ảnh hưởng đến vượng khí của gia đình trong suốt năm mới. Sau đây là các tuổi hợp xông đất năm 2023 cho gia chủ. Lựa chọn người có tuổi này đạp đất đầu năm sẽ đem lại bình an may mắn, hạnh phúc cho gia đình gia chủ.
Vậy xông nhà (xông đất) là gì ?
Tục xông đất (còn gọi là xông nhà hay đạp đất) vào đầu năm mới là phong tục cổ truyền được dân tộc ta giữ gìn qua bao thế hệ. Xông đất ngày Tết bắt nguồn từ mong muốn của ông bà ta về một năm thuận buồm xuôi gió; bình an và tránh được những tai ương, xui xẻo.
Không ai nhớ tục xông nhà bắt nguồn từ khi nào. Chỉ nhớ từ rất lâu ông bà ta đã xem xông nhà như một nghi thức không thể thiếu vào mỗi dịp tết cổ truyền dân tộc. Khi đã bước qua thời khắc giao thừa là có thể xông đất.
Ý nghĩa của tục xông đất đầu năm
Việc lựa chọn được người hợp tuổi xông nhà đầu năm sẽ đem đến tiền tài, thịnh vượng cho gia chủ suốt một năm. Vì vậy, nhiều gia đình tìm người xông nhà trước đó vài ngày. Với mong muốn có một năm may mắn, công danh, tài lộc, gia đình viên mãn.
Xông nhà vốn là nét văn hóa đặc trưng của dân tộc Việt. Nó còn mang ý nghĩa thắt chặt tình cảm giữa con người với nhau; gắn bó tình làng nghĩa xóm. Những lời chúc may mắn, bữa cơm ấm áp đầu năm thay cho những lời nói yêu thương dành cho nhau.
Xông nhà còn được áp dụng nhiều trong các trường hợp. Như tân gia nhà mới, chuyển đến nơi ở mới, xông nhà xả xui. Hoặc chỉ đơn giản là thanh tẩy không khí để vượng khí ngôi nhà được tốt hơn.
Những lưu ý khi chọn người xông nhà
Theo quan niệm của người Việt, việc xông đất hay xông nhà có ảnh hưởng rất lớn đến vận mệnh, tài lộc của gia chủ trong năm đó. Nếu tìm được người xông đất tốt, hợp tuổi thì làm ăn nên làm ra, mọi chuyện tốt lành. Nếu gặp người xông đất không hợp với gia chủ thì cả năm đó sẽ khó khăn, không may mắn.
Thời điểm người nào bước vào nhà đầu tiên sau giao thừa cùng với lời chúc mừng năm mới thì đó là người xông đất. Người được mời xông đất được gia chủ chọn lựa rất kĩ càng. Như có sức khỏe, sự thành đạt, tài đức… để dự đoán vận hạn của gia đình mình trong năm mới.
Tục xông đất đầu năm là nét văn hóa đặc trưng của người Việt. Thể hiện tinh thần luôn hướng đến những điều may mắn, tốt lành cho các thành viên trong gia đình.
Cách chọn tuổi xông đất năm 2023 Quý Mão:
Xem tuổi xông đất năm 2023 cần dựa vào nhiều yếu tố. Đa phần là mọi người sẽ dựa vào Thiên can và Địa chi. Bằng cách lấy Thiên can trong tuổi của gia chủ để so sánh với Thiên can của người bạn muốn chọn làm người xông nhà. Nếu Thiên can hợp nhau thì đó là phù hợp là người xông đất vào năm mới.
Nếu muốn tự xem Thiên can thì bạn phải có những kiến thức nhất định để xem một cách chuẩn xác nhất, tránh trường hợp chọn phải tuổi xông đất phạm Lục xung, Lục hại,...Điều đó sẽ mang tới những điều không may mắn cho gia đình bạn trong năm mới. Vì vậy, hãy cùng [..] tham khảo cách chọn tuổi xông nhà năm 2023 dưới đây nhé!
Chọn tuổi xông đất năm 2023 theo 12 con Giáp:
Khi chọn tuổi xông đất năm Quý Mão bạn nên tránh những người có năm sinh âm lịch sau: 1934, 1944, 1954, 1964, 1974, 1994, 2004. Vì những người có năm sinh đó mang Thiên can Giáp bị Thiên can Canh của năm xung phá. Bên cạnh đó còn không nên nhờ những người tuổi Tý hay tuổi Ngọ xông nhà, công ty, cửa hàng, khai trương.
Vào năm mới năm Quý Mão nên chọn những người có năm sinh sau đây: Kỷ Sửu 1949, Giáp Thìn 1964, Đinh Dậu 1957, Bính Thân 1956, Mậu Tý 1948, Ất Tỵ 1965, Giáp Tuất 1994, Kỷ Mùi 1979, Ất Sửu 1985, Đinh Sửu 1997.
Còn các tuổi xông đất xấu với gia chủ năm 2023 là: Mậu Tuất 1958, Giáp Ngọ 1954, Quý Tỵ 1953, Canh Tý 1960, Nhâm Dần 1962, Tân Hợi 1971, Nhâm Tý 1972, Giáp Dần 1974, Ất Mão 1975, Đinh Tỵ 1977.
Vì thế khi chọn tuổi để xông đất gia chủ nên tránh chọn các tuổi tứ hành xung. Nên chọn các tuổi Nhị hợp, Tam hợp, Lục hợp thì sẽ đem lại nhiều may mắn cho gia chủ.
Tuổi hợp xông đất gia chủ tuổi Tý
· Tuổi xông đất hợp Giáp Tý 1984: Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá)
· Tuổi xông đất hợp Nhâm Tý 1972: Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Canh Tý 1960: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Bính Tý 1996: Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Mậu Tý 1948: Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Ất Sửu 1985: Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá)
· Tuổi xông đất hợp Quý Sửu 1973: Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Bính Tý 1996 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Tân Sửu 1961: Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Kỷ Sửu 1949: Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Đinh Sửu 1997: Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Bính Dần 1986: Bính Tuất 1946 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Giáp Dần 1974: Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Nhâm Dần 1962: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá)
· Tuổi xông đất hợp Mậu Dần 1998: Canh Tuất 1970 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Trung bình), Giáp Tuất 1994 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Canh Dần 1950: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Ất Mão 1975: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Qúy Mùi 1943 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Đinh Mão 1987: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Quý Mão 1963: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Quý Hợi 1983 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Tân Mão 1951: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Qúy Hợi 1983 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Kỷ Mão 1999: Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Bính Thìn 1976: Tân Hợi 1971 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Mậu Thìn 1988: Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Giáp Thìn 1964: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Nhâm Thìn 1952: Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Canh Thìn 1940, 2000: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá)
· Tuổi xông đất hợp Đinh Tỵ 1977: Ất Mùi 1955 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Kỷ Tỵ 1989: Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Ất Tỵ 1965: Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Quý Tỵ 1953: Ất Mùi 1955 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Quý Sửu 1973 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Quý Mão 1963 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Tân Tỵ 1941, 2001: Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá)
· Tuổi xông đất hợp Mậu Ngọ 1978: Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Mùi 1943 (Trung bình), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Bính Ngọ 1966: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Giáp Ngọ 1954: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá)
· Tuổi xông đất hợp Canh Ngọ 1990: Ất Mùi 1955 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá)
· Tuổi xông đất hợp Nhâm Ngọ 1942, 2002: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Kỷ Mùi 1979: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Tân Mùi 1991: Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Đinh Mùi 1967: Tân Hợi 1971 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Ất Mùi 1955: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Quý Hợi 1983 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá)
· Tuổi xông đất hợp Quý Mùi 1943, 2003: Quý Hợi 1983 (Tốt), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Canh Thân 1980: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Bính Tý 1996 (Trung bình), Kỷ Mùi 1979 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Nhâm Thân 1992: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá)
· Tuổi xông đất hợp Mậu Thân 1968: Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Bính Thân 1956: Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Giáp Thân 1944, 2004: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Tý 1984 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Tân Dậu 1981: Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Kỷ Dậu 1969: Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Đinh Dậu 1957: Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Ất Dậu 1945: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Quý Dậu 1993: Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Nhâm Tuất 1982: Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Canh Tuất 1970: Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá)
· Tuổi xông đất hợp Mậu Tuất 1958: Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Dần 1986 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Giáp Tuất 1994: Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Canh Dần 1950 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Bính Tuất 1946, 2006: Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Kỷ Mão 1999 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Quý Hợi 1983: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Quý Mùi 1943 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Tân Hợi 1971: Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá)
· Tuổi xông đất hợp Kỷ Hợi 1959: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Ất Hợi 1995: Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Quý Mùi 1943 (Trung bình)
· Tuổi xông đất hợp Đinh Hợi 1947, 2007: Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Quý Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình)
Bên cạnh đó, những tuổi xông đất tốt năm 2023 Quý Mão bao gồm:
· Tuổi Quý Hợi - 1983
· Tuổi Đinh Hợi - 1947, 2007
· Tuổi Tân Mùi - 1991
· Tuổi Đinh Mùi - 1967
· Tuổi Nhâm Tuất - 1982
· Tuổi Bính Tuất - 1946
· Tuổi Giáp Tuất - 1994
· Tuổi Ất Sửu - 1985
· Tuổi Tân Sửu - 1961
· Tuổi Giáp Dần - 1974
· Tuổi Mậu Dần - 1998
Trên đây là toàn bộ bài viết tổng quát về tuổi xông đất năm 2023, cách chọn người xông đất và những quan niệm về tục xông đất của dân tộc ta. Hy vọng đã đem lại nhiều thông tin hữu ích cho bạn. Để đọc thêm nhiều bài viết hay về phong thủy, tử vi, nhà cửa,… đừng quên truy cập website & fanpage Cửa Nam Việt thường xuyên để cập nhật những tin tức Xây dựng - Nhà cửa bổ ích & mới nhất nhé!
Các bài viết khác